Giới thiệu Đàn Organ Yamaha PSR-SX900
Nâng tầm cho màn biểu diễn lên một cấp độ mới với Đàn Organ Yamaha PSR-SX900. Tiếp nối sự thanh công vang dội của dòng sản phẩm PSR-S series, PSR-SX900 là thế hệ mới của Hệ thống sản xuất âm thanh kỹ thuật số về âm thanh, thiết kế và trải nghiệm người dùng. Các nhạc cụ này sẽ truyền cảm hứng và giúp bạn có màn biểu diễn sôi động hơn, bùng nổ hơn.
Tính năng nổi bật của Đàn Organ Yamaha PSR-SX900
- 1337 Tiếng, bao gồm 252 Tiếng Super Articulation và 24 Tiếng Organ Flute! Tiếng nhạc cụ. 56 Bộ trống/SFX
- 525 Điệu nhạc, bao gồm 463 Điệu nhạc Pro, 46 Điệu nhạc Session, 10 Điệu nhạc DJ và 6 Kiểu chơi Tự do (Free)
- Real Distortion và Real Reverb, với hiệu ứng giao diện trực quan
- Dung lượng tệp bài hát MIDI: 3MB mỗi tệp
- Cần điều khiển, bàn phím FSB, Cổng ra sub, và Bộ loa Trường âm Mở rộng (Expansive Soundfield Speakers) cho màn biểu diễn live sống động
- Bộ điều khiển nhanh và trực quan với màn hình cảm ứng màu 7 inch và chức năng Gán (Assignable) các nút điều khiển
- Chức năng Tạo vòng Hợp âm (Chord Looper)
- Cổng cắm Micro và Guitar – kết hợp giọng hát và chơi cùng người biểu diễn khác
- Danh sách phát (Playlist) và Trình đăng ký (Registration) để thiết lập cài đặt nhanh chóng và dễ dàng
- Chức năng Hòa âm (Vocal Harmony) và Bộ mã Tiếng nói Synth (Synth Vocoder)
- Ghi âm (WAV/MP3)
- 2 cổng USB TO DEVICE
- Âm thanh Bluetooth
ĐẲNG CẤP MỚI, PSR-SX
Đặt ra tiêu chuẩn mới cho Hệ thống sản xuất âm thanh kỹ thuật số về âm thanh, thiết kế và trải nghiệm người dùng. Cây đàn PSR-SX đã được chế tạo tỉ mỉ để giúp bạn có màn biểu diễn hứng khởi hơn, bùng nổ hơn.
ÂM THANH HAY NHƯNG KHÔNG ĐÁNH ĐỔI CHẤT LƯỢNG
Âm nhạc mang tới những khả năng bất tận, và cây đàn Đàn Organ Yamaha PSR-SX900 được trang bị để sát cánh cùng bạn trong cuộc phiêu lưu đến bến bờ sáng tạo.
Với giao diện người dùng được tái thiết kế theo phong cách mới hoàn toàn, chức năng gán nút điều khiển (assignable), cần điều khiển (joystick) và nút điều chỉnh Live Control, bạn có thể chỉnh các chức năng và âm thanh của nhạc cụ, trong hành trình phiêu lưu cùng âm nhạc.
Sáng tạo và đón nhận nguồn cảm hứng
Hoàn toàn phù hợp để sáng tác nhạc, cây đàn Đàn Organ Yamaha PSR-SX900 có rất nhiều Điệu nhạc (gọi là “Style”), bao gồm đa dạng thể loại âm nhạc. Nhờ đó, cây đàn này là công cụ lý tưởng để tạo đoạn nhạc đệm cho “sáng kiến” âm nhạc của bạn và đem lại nguồn cảm hứng quý báu cho sáng tác tiếp theo.
Cùng với rất nhiều âm thanh có sức biểu đạt mạnh mẽ và hòa âm, PSR-SX sẽ là bạn đồng hành cuối cùng trên con đường chinh phục đỉnh cao âm nhạc.
TÍNH NĂNG MẠNH MẼ CHO BIỂU DIỄN TRỰC TIẾP
Cần điều khiển
Cần điều khiển tạo thêm động lực mới cho màn biểu diễn của bạn với một phong vị vô cùng độc đáo.
Cần điều khiển có tính năng điều khiển cao độ và chuyển điệu trực quan. Giờ đây bạn có thể chơi những tiếng láy rền nhanh, các điệu luyến âm sắc động, và chuyển điệu với sắc thái tinh tế – tất cả chỉ với một cần điều khiển có thể định cấu hình dễ dàng.
Bộ loa Trường âm Mở rộng
Màng loa bằng polypropylene với độ nhạy tuyệt vời tạo nên âm thanh chất lượng cao, sắc nét, trong khi cấu trúc màng loa mới cho ra âm thanh cân bằng trong cả vùng nghe rộng lớn.
Bàn phím FSB
Bàn phím FSB tạo cảm giác tuyệt vời khi chơi nhờ độ đàn hồi ban đầu mạnh hơn và phím đàn di chuyển mượt mà hơn. Cấu trúc bàn phím tinh chế, với điểm tựa phím đàn được tái điều chỉnh, cho phép bạn chơi thoải mái và dễ dàng hơn ngay cả ở những phần trên của phím đàn.
Cổng ra Chất lượng cao
Cổng ra âm thanh của Đàn Organ Yamaha PSR-SX900 đã được nâng cấp hoàn toàn mới và chú trọng tạo nên âm thanh với chất lượng vượt trội từ cây đàn của bạn. Bộ Chuyển đổi Âm thanh số (Digital Audio Converter, DAC) mới đem lại âm thanh rõ nét chất lượng cao trên dải tần số rộng, đảm bảo âm nhạc từ cây đàn PSR-SX luôn nổi bật.
Cổng ra Sub
Đàn Organ Yamaha PSR-SX900 có 4 cổng ra sub để bạn có thể sử dụng nhằm điều chỉnh âm thanh theo các tình huống khác nhau. Hãy thử đưa âm bass qua một loa siêu trầm riêng biệt để tạo âm đáy đầy hơn, mạnh mẽ hơn, hoặc đưa các hợp phần và nhạc cụ trống sang một bản điều khiển bên ngoài để biến tấu thêm với âm thanh của bạn.
Khôi phục thiết lập mẫu Điệu nhạc
Khi phát Điệu nhạc, bạn có thể dễ dàng quay lại từ đầu thanh phát nhạc bằng cách nhấn nút [RESET/TAP TEMPO]. Đây là tính năng hữu ích cho các ca sĩ hát cùng hoặc biểu diễn nhạc với các số chỉ nhịp khác nhau.
KHƠI NGUỒN CẢM HỨNG TỪ ÂM THANH
Âm thanh trung thực
Chiếc PSR-SX có một bộ Tiếng đầy đủ với âm thanh tuyệt vời, đem tới cho bạn công cụ để phát các Tiếng này tự nhiên hơn và có độ biểu cảm cao hơn. PSR-SX900 có phạm vi nội dung đa dạng, bắt đầu từ 1393 âm thanh nhạc cụ và hơn thế nữa. Tiếng trống mới mẻ, bắt nguồn từ Revo! Tiếng trống của Genos khiến màn trình diễn của bạn càng chân thực hơn.
Các Hợp phần Bàn phím
Có 4 hợp phần bàn phím để bạn thao tác thủ công: TRÁI, PHẢI 1, PHẢI 2 và PHẢI 3 và mỗi hợp phần có một Tiếng riêng. Bạn có thể kết hợp các hợp phần này lại bằng cách dùng nút BẬT/TẮT HỢP PHẦN (PART ON/OFF) để tạo cấu trúc âm thanh nhạc cụ thật đã tai và thuận tiện khi kết hợp trong biểu diễn.
Style
Nhạc đệm và các mẫu đệm theo nhịp điệu được sử dụng cho nhiều thể loại âm nhạc khác nhau, gồm có pop, jazz và nhiều thể loại khác, để một mình bạn cũng có thể tái tạo lại âm thanh của cả một ban nhạc hay dàn nhạc.
Hòa âm/Bộ mã Tiếng nói Synth
Bạn có thể tự động áp dụng các hiệu lực Hòa âm khác nhau cho giọng của mình khi hát, hoặc bạn có thể sử dụng Bộ mã Tiếng nói Synth để ghép các đặc điểm độc đáo trong giọng hát của bạn vào một bộ tổng hợp và các âm thanh khác, để tạo hiệu ứng âm thanh của máy hay robot, cũng như những âm thanh hợp xướng độc đáo, mà bạn có thể điều khiển khi hát và chơi nhạc.
Thêm sắc vị cho màn trình diễn của bạn (Multi Pad)
Multi Pad (Bộ nhạc đệm bổ sung) có thể được sử dụng để phát nhiều chuỗi và vòng lặp giai điệu và nhịp điệu được ghi âm trước, cho phép bạn tạo thêm hiệu ứng và tính đang dạng cho màn trình diễn.
Bộ Nhạc đệm Bổ sung Liên kết Âm thanh
Multi Pad không chỉ tương thích với dữ liệu MIDI, mà còn cho phép bạn tạo nội dung đệm mới, độc đáo với dữ liệu audio (WAV) của riêng mình để phát lại trong khi biểu diễn.
Màn hình cảm ứng/GUI
Màn hình cảm ứng 7” và giao diện người dùng bằng đồ họa mới giúp bạn có khả năng kiểm soát những tính năng mạnh mẽ của nhạc cụ.
Chức năng gán nút điều khiển
Trong khi biểu diễn, bạn thường cần thao tác nhanh để truy cập một số tính năng nhất định. Hãy chọn từ một loạt tính năng để gán cho một trong sáu nút trên bảng điều khiển, hoặc gán cho núm Live Control, bàn đạp hoặc menu Biểu tượng tắt Trang chủ, để bạn có thể dễ dàng truy cập tính năng mong muốn chỉ với một cú chạm tay.
Tổ hợp Điệu nhạc
Điệu nhạc được tạo thành từ nhiều Hợp phần nhạc cụ, chẳng hạn như trống, bass, guitar, piano v.v. Trong Tổ hợp Điệu nhạc, rất dễ tìm hiểu, chơi thử và kết hợp các Hợp phần từ bất kỳ Điệu nhạc nào và tạo ra bản đệm riêng của bạn.
Tạo vòng Hợp âm (Chord Looper)
Bộ Tạo vòng Hợp âm cho phép bạn ghi một chuỗi hợp âm và phát lại, để bạn rảnh tay trái không phải chơi hợp âm và mang lại những cách thức mới để có màn trình diễn ấn tượng hơn.
Vì các hợp âm được phát lại theo vòng lặp nên bạn không cần lặp lại mẫu hợp âm thủ công nữa – nhờ đó bạn có thể tập trung biểu diễn và làm các thao tác khác.
Danh sách phát và Bộ nhớ Đăng ký
Danh sách phát là một phương thức mới thuận tiện giúp bạn nhanh chóng thiết đặt nhạc cụ. Sắp xếp Bộ nhớ Đăng ký thành các Danh sách phát thuận tiện, giúp bạn lập tức tìm ra trong khi biểu diễn. Danh sách phát giúp bạn quản lý và bật ra bài hát cũng như các cài đặt liên quan dễ dàng hơn, cho dù kho nhạc của bạn lớn thế nào.
Hãy để âm nhạc đưa bạn đến những địa điểm mới
Gói mở rộng giọng nói & phong cách cho phép bạn tùy chỉnh PSR với nhiều nội dung bổ sung từ khắp nơi trên thế giới. Khi được tải vào bàn phím, bạn có thể truy cập ngay lập tức các âm thanh, nhịp điệu mới đích thực và hỗ trợ theo phong cách âm nhạc mà bạn lựa chọn.
Video Demo Đàn Organ Yamaha PSR-SX900
Thông số kĩ thuật Đàn Organ Yamaha PSR-SX900
PSR-SX900 | PSR-SX700 | PSR-SX600 | ||
---|---|---|---|---|
Thân | Màu sắc | Màu đen | Màu đen | Màu đen |
Kích thước | Rộng | 1017 mm | 1017 mm | 1004 mm |
Cao | 139 mm | 139 mm | 134 mm | |
Dày | 431 mm | 431 mm | 410 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 11,5 kg | 11,5 kg | 8,1 kg |
Bàn phím | Số phím | 61 | 61 | 61 |
Loại | Phím đàn organ (FSB), chức năng Initial Touch | Phím đàn organ (FSB), chức năng Initial Touch | Đàn organ, cảm nhận ban đầu | |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Bình thường, Mềm 1, Mềm 2, Cứng 1, Cứng 2 | Bình thường, Mềm 1, Mềm 2, Cứng 1, Cứng 2 | Bình thường, Mềm 1, Mềm 2, Cứng 1, Cứng 2 | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Cần điều khiển | Có | Có | – |
Núm điều khiển | 2 (có thể gán) | 2 (có thể gán) | 2 (có thể gán) | |
Nút điều khiển độ cao | – | – | Có | |
Biến điệu | – | – | Có | |
Hiển thị | Loại | VGA LCD dải màu rộng TFT | VGA LCD dải màu rộng TFT | Màn hình LCD TFT WQVGA màu |
Kích cỡ | 800 x 480 điểm (7 inch) | 800 x 480 điểm (7 inch) | 480 x 272 điểm (4,3 inch) | |
Màn hình cảm ứng | Có | Có | – | |
Màu sắc | Màu sắc | Màu sắc | Màu sắc | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Tạo Âm | Công nghệ tạo âm | Lấy mẫu AWM Stereo | Lấy mẫu AWM Stereo | Lấy mẫu AWM Stereo |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 128 | 128 | 128 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 1337 Tiếng nhạc + 56 Bộ trống/SFX kits | 986 Tiếng nhạc + 41 Bộ trống/SFX kits | 850 Tiếng nhạc + 43 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG |
Giọng Đặc trưng | 252 S.Art!, 54 Mega, 31 Sweet!, 87 Cool!, 131 Live! , 24 tiếng sáo Organ! | 131 S.Art!, 30 Mega Voice, 31 Âm sắc Sweet!, 74 Âm sắc Cool! , 89 Âm sắc Live!, 24 tiếng sáo Organ! | 73 Tiếng S.Articulation!, 27 Tiếng MegaVoice, 27 Tiếng Sweet!, 64 Tiếng Cool!, 71 Tiếng Live! | |
Tính tương thích | XG | Có (để phát lại bài hát) | Có (để phát lại bài hát) | Có (để phát lại bài hát) |
GS | Có (để phát lại bài hát) | Có (để phát lại bài hát) | Có (để phát lại bài hát) | |
GM | Có | Có | Có | |
GM2 | Có | Có | Có | |
Có thể mở rộng | Giọng mở rộng | Có (tối đa khoảng 1 GB) | Có (tối đa khoảng 400 MB) | Có (tối đa khoảng 100MB) |
Chỉnh sửa | Bộ tiếng nhạc | Bộ tiếng nhạc | Bộ tiếng nhạc | |
Phần | Phải 1, Phải 2, Phải 3, Trái | Phải 1, Phải 2, Phải 3, Trái | Phải 1, Phải 2, Trái | |
Loại | Tiếng Vang | 59 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 59 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 52 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Thanh | 106 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 106 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 106 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
DSP | 322 mẫu Cài đặt sẵn (với VCM) + 30 Người dùng | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 295 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Biến tấu Chèn Vào | 1-8: 322 Mẫu Cài đặt sẵn (với VCM) + 30 Người dùng | 1-5: 322 mẫu Cài đặt trước + 30 User | – | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Part | 28 phần | 28 phần | 27 phần | |
Khác | Hiệu ứng Micrô/Guitar: Cổng ngăn tiếng ồn, Bộ nén, EQ 3 băng tần, Hiệu ứng âm: 23 | Hiệu ứng Micrô/Guitar: Cổng ngăn tiếng ồn x 1, Bộ nén x 1, EQ 3 băng tần | Hiệu ứng Micrô: Cổng ngăn tiếng ồn x 1, Bộ nén x 1, EQ 3 băng tần | |
Hợp âm rời (Arpeggio) | Có | Có | Có | |
Hòa Âm Giọng | Số lượng cài đặt sẵn | Hòa âm: 54, Bộ phát âm tổng hợp: 20 | – | – |
Số cài đặt người dùng | 60 *Số này là tổng số Hòa âm và Bộ phát âm tổng hợp | – | – | |
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 525 | 400 | 415 |
Tiết tấu đặc trưng | 463 Điệu nhạc Pro, 46 Điệu nhạc Phiên, 10 Điệu nhạc DJ, 6 Kiểu chơi tự do | 353 Điệu nhạc Pro, 34 Điệu nhạc Phiên, 10 Điệu nhạc DJ, 3 Kiểu chơi tự do | 372 Pro Styles, 32 Session Styles, 10 DJ Styles, 1 Free Play | |
Phân ngón | Đơn ngón, Ngón, Ngón trên bass, Đa ngón, Ngón AI, Toàn bộ bàn phím, Toàn bộ bàn phím AI | Đơn ngón, Ngón, Ngón trên bass, Đa ngón, Ngón AI, Toàn bộ bàn phím, Toàn bộ bàn phím AI | Single Finger, Fingered, Fingered On Bass, Multi Finger, AI Fingered, Full Keyboard, AI Full Keyboard, Smart Chord | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
Các đặc điểm khác | Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style | 4 cho mỗi Style | 4 cho mỗi Style |
Chord Looper | Có | – | – | |
Khôi phục thiết lập mẫu Điệu nhạc | Có | Có | Có | |
Unison & Accent | – | – | Có | |
Có thể mở rộng | Tiết tấu mở rộng | Có (Bộ nhớ trong) | Có (Bộ nhớ trong) | Có (Bộ nhớ trong) |
Tiết tấu âm mở rộng | Có (Bộ nhớ trong) | – | – | |
Tính tương thích | Định dạng tệp Style, định dạng tệp Style GE | Định dạng tệp Style, định dạng tệp Style GE | Định dạng tệp kiểu (SFF), Định dạng tệp kiểu GE (SFF GE) | |
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 5 bài hát mẫu | 5 bài hát mẫu | 3 bài hát mẫu |
Thu âm | Số lượng bài hát | Không giới hạn (tùy thuộc vào dung lượng ổ đĩa) | Không giới hạn (tùy thuộc vào dung lượng ổ đĩa) | – |
Số lượng track | 16 | 16 | 16 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 3 MB/bài hát | khoảng 3 MB/bài hát | khoảng 1 MB/bài hát | |
Chức năng thu âm | Ghi âm nhanh, ghi âm nhiều bản, ghi âm bước | Ghi âm nhanh, ghi âm nhiều bản, ghi âm bước | Quick Recording, Multi Track Recording | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0 và 1), XF | SMF (Định dạng 0 và 1), XF | SMF (Định dạng 0 và 1), XF |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | SMF (Định dạng 0) | SMF (Định dạng 0) | |
Cài đặt sẵn | Số dãy Đa Đệm | 329 Banks x 4 Pads | 226 Banks x 4 Pads | 188 Banks x 4 Pads |
Âm thanh | Liên kết | Có | Có | Có |
Đăng ký | Số nút | 8 | 8 | 8 |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | Trình tự đăng ký, đóng băng | Trình tự đăng ký, đóng băng | |
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2500 (tối đa) Bản ghi cho mỗi tệp Danh sách phát | 2500 (tối đa) Bản ghi cho mỗi tệp Danh sách phát | 500 (tối đa) Bản ghi cho mỗi tệp Danh sách phát |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Thực hiện theo đèn, Phím bất kỳ, Karao-Key, Tempo của bạn | Thực hiện theo đèn, Phím bất kỳ, Karao-Key, Tempo của bạn | Thực hiện theo đèn, Phím bất kỳ, Karao-Key, Tempo của bạn |
Tìm kiếm | Ngân hàng đăng ký | Ngân hàng đăng ký | Ngân hàng đăng ký | |
Demo/Giúp đỡ | Diễn tập | Có | Có | Có |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có | Có | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | 5 – 500, Tap Tempo | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | -12 – 0 – +12 | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414,8 – 440 – 466,8 Hz | 414,8 – 440 – 466,8 Hz | 414,8 – 440,0 – 466,8 Hz | |
Nút quãng tám | Có | Có | Có | |
Loại âm giai | 9 loại | 9 loại | 9 loại | |
Cài đặt quy mô phụ | Có | – | – | |
Bluetooth | Có (Audio) * Có thể không có chức năng này tùy thuộc vào quốc gia | – | – | |
Tổng hợp | Truy cập trực tiếp | Có | Có | Có |
Chức năng hiển thị chữ | Có | Có | Có | |
Tùy chỉnh ảnh nền | Có | Có | – | |
Cổng ra DC | Có (sử dụng bộ điều hợp hiển thị USB có bán trên thị trường) * Để biết danh sách các thiết bị tương thích, hãy truy cập trang web “Yamaha Downloads”. PSR-SX900 tạo ra hình ảnh kích thước 800 x 600 để hiển thị bên ngoài. Kích thước của màn hình chính là 800 x 480, vì vậy sẽ luôn có các vùng trống ở trên và dưới hình ảnh. | – | – | |
Âm sắc | Hòa âm//Echo | Có (với Arpeggio) | Có (với Arpeggio) | Có (với Arpeggio) |
Đơn âm/Đa âm | Có | Có | Có | |
Thông tin giọng | Có | Có | Có | |
Giọng | Bảng điều khiển | Có | Có | Có |
Phong cách | Bộ tạo tiết tấu | Có | Có | Có |
Thông tin OTS | Có | Có | Có | |
Bài hát | Chức năng hiển thị điểm | Có | Có | Có |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | Có | Có | |
Bộ tạo bài hát | Có | Có | Có | |
Đa đệm | Bộ tạo đa đệm | Có | Có | Có |
Trình ghi / phát âm thanh | Thời gian ghi (tối đa) | 80 phút/bài hát | 80 phút/bài hát | 80 phút/bài hát |
Thu âm | .wav (Định dạng WAV:Tốc độ mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, âm thanh nổi), .mp3 (tốc độ mẫu 44,1 kHz, 128/256/320 kbps, mono/stereo) | .wav (Định dạng WAV:Tốc độ mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, âm thanh nổi), .mp3 (tốc độ mẫu 44,1 kHz, 128/256/320 kbps, mono/stereo) | *chỉ với USB .wav (định dạng WAV: tốc độ lấy mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, stereo) | |
Phát lại | .wav (Định dạng WAV:tốc độ lấy mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, stereo), .mp3 (MPEG-1 Audio Layer-3:tốc độ lấy mẫu 44,1/48,0 kHz, 64-320 kbps và tốc độ bit thay đổi, mono/streo) | .wav (Định dạng WAV:tốc độ lấy mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, stereo), .mp3 (MPEG-1 Audio Layer-3:tốc độ lấy mẫu 44,1/48,0 kHz, 64-320 kbps và tốc độ bit thay đổi, mono/streo) | *chỉ với USB .wav (định dạng WAV: tốc độ lấy mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, stereo) | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có (chỉ .mp3) | Có (chỉ .mp3) | – | |
Giàn trãi thời gian | Có | Có | Có | |
Chuyển độ cao | Có | Có | Có | |
Xóa âm | Có | Có | Có | |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Có (tối đa khoảng 4 GB) | Có (tối đa khoảng 1 GB) | Có (tối đa khoảng 20 MB) |
Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | Ổ đĩa flash USB | Ổ đĩa flash USB | |
Kết nối | Tai nghe | Có | Có | Có |
BÀN ĐẠP CHÂN | 1 (DUY TRÌ), 2 (PHÁT ÂM), Có thể gán chức năng | 1 (DUY TRÌ), 2 (PHÁT ÂM), Có thể gán chức năng | 1 (Sustain), 2 (Unison), Function Assignable | |
Micro | Micrô/Guitar x 1 | Micrô/Guitar x 1 | Micrô x 1 | |
MIDI | VÀO, RA | VÀO, RA | – | |
AUX IN | Giắc cắm Stereo mini | Giắc cắm Stereo mini | Giắc cắm Stereo mini | |
LINE OUT | ĐẦU RA CHÍNH (L/L+R, R), SUB (AUX) ĐẦU RA (1,2 (L/L+R, R)) | ĐẦU RA CHÍNH (L/L+R, R) | MAIN OUTPUT (L/L+R, R) | |
USB TO DEVICE | Có (x 2) | Có | Có | |
USB TO HOST | Có | Có | Có | |
Ampli | (15 W + 10 W) x 2 | 15 W x 2 | 15 W x 2 | |
Loa | 13 cm x 2 + 2,5 cm (vòm) x 2 | 13 cm x 2 + 5 cm x 2 | 12 cm x 2 | |
Bộ nguồn | PA-300C (hoặc tương đương do Yamaha khuyến nghị) | PA-300C (hoặc tương đương do Yamaha khuyến nghị) | PA-300C (hoặc tương đương do Yamaha khuyến nghị) | |
Tiêu thụ điện | 24 W | 21 W | 17 W | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Có | Có | Có | |
Phụ kiện kèm sản phẩm | Hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu, Đăng ký sản phẩm thành viên trực tuyến, Giá đỡ bản nhạc, Bộ chuyển đổi AC (có thể không có tùy thuộc vào khu vực của bạn. Hãy hỏi đại lý Yamaha của bạn.) | Hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu, Đăng ký sản phẩm thành viên trực tuyến, Giá đỡ bản nhạc, Bộ chuyển đổi AC (có thể không có tùy thuộc vào khu vực của bạn. Hãy hỏi đại lý Yamaha của bạn.) | Hướng dẫn sử dụng, Đăng ký thành viên trực tuyến cho sản phẩm, Giá đỡ bản nhạc, Bộ chuyển đổi AC (có thể không có tùy thuộc vào khu vực của bạn. Hãy hỏi đại lý Yamaha nơi bạn mua sản phẩm.) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.